Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đám cưới

Các ngày kỷ niệm trong năm luôn là những dịp quan trọng và ngày cưới là một trong số đó. Vì vậy để học cách nói sao cho đúng những từ vựng này trong tiếng Hàn thì cũng rất cần thiết.

 

 

Các ngày kỷ niệm trong năm luôn là những dịp quan trọng và ngày cưới là một trong số đó. Vì vậy để học cách nói sao cho đúng những từ vựng này trong tiếng Hàn thì cũng rất cần thiết.

Chúng ta hãy cùng nhau học cách nói chúng như thế nào trong tiếng Hàn nhé. Đây chắc chắn sẽ là những từ vựng vô cùng cần thiết và gần gũi với bạn đó.

Từ vựng đám cưới

Trước tiên hãy cùng nhau tìm hiểu về một vài từ vựng liên quan đến đám cưới nhé.

결혼: Kết hôn, Đám cưới

 

배우 박신혜와 최태준이 공개 열애 4년 만에 결혼했다.

Diễn viên Park Shin Hye và Choi Tae Joon đã kết hôn sau 4 năm công khai hẹn hò.

 

신랑: Chú rể

 

결혼식에서 하객들이 신랑과 신부를 맞이하다.

Ở đám cưới, khách mời chào cô dâu và chú rể.

 

신부: Cô dâu

 

하객: Khách mời

 

하객들의 축하를 받으면서 웃는 신랑 신부의 모습이 참 예쁘더라.

Hình ảnh cô dâu chú rể cười khi nhận lời chúc mừng từ khách mời thật là đẹp.

 

주례:

Chủ lễ, chủ hôn

 

정 교수는 제자의 결혼식에서 주례를 맡게 되었다.

Giáo sư Jeong đã đảm nhận chủ hôn cho lễ cưới của học trò mình.

 

사회자: Người dẫn chương trình

 

그는 이번 영화제의 사회자로 선정되었다. Anh ấy được chọn là người dẫn chương trình của liên hoan phim này.

 

현대혼례: Lễ cưới hiện đại

 

현대혼례는 전통문화와 서양문화가 혼합되어 있을 수 있다.

Lễ cưới hiện đại có thể là sự pha trộn giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây.

 

전통혼례: Lễ cưới truyền thống

 

신랑 신부가 서로에게 절을 하는 전통혼례이다.

Lễ cưới truyền thống là lễ cưới mà cô dâu và chú rể bái lạy chào nhau.

 

결혼식 날의 신부는 그 누구보다도 아름다웠다.

Cô dâu trong ngày cưới đẹp hơn ai hết.

 

사랑: tình yêu, tình thương

 

시간이 갈수록 두 남녀의 사랑은 깊어 갔다.

Thời gian trôi qua, tình yêu giữa hai người ngày càng sâu đậm.

 

Bài tập điền từ vựng thích hợp

1/ 축하해 주러 온 손님: ………….

2/ 모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람: ………….

3/ 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 남자: ………….

4/ 상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하는 마음: ………….

Đáp án:

1/ 하객

2/ 사회자

3/ 신랑

4/ 사랑

Như vậy là Tiếng Hàn Không Khó đã cung cấp cho các bạn một số những từ vựng liên quan đến chủ đề đám cưới rồi. Để nâng cao kiến thức và ngoại ngữ, các từ vựng chuyên môn đa dạng chủ đề hơn thì các bạn hãy tham gia ngay khóa học tiếng Hàn tại đây nhé. Với kinh nghiệm nhiều năm trong tư vấn du học và giảng dạy ngoại ngữ, Tiếng Hàn Không Khó chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất.

 


Tin tức liên quan

TỪ VỰNG TRONG QUÁN BAR
TỪ VỰNG TRONG QUÁN BAR

282 Lượt xem

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về quán Bar dành cho các bạn đang làm ở Bar Hàn Quốc. Bạn tham khảo nhé!

Những từ Tiếng Hàn mới được Gen Z thường sử dụng
Những từ Tiếng Hàn mới được Gen Z thường sử dụng

198 Lượt xem

Tiếng Hàn, giống như bất kỳ ngôn ngữ nào, liên tục phát triển và thay đổi, đặc biệt là trong cộng đồng trẻ. Các từ mới và cụm từ thời thượng thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, trên mạng xã hội, và trong văn hóa đại chúng. Dưới đây là một số từ và cụm từ tiếng Hàn hiện đại mà giới trẻ hay sử dụng:

So sánh  본인 va 당신 - Cách sử dụng ngôi Thứ 2 trong tiếng Hàn
So sánh 본인 va 당신 - Cách sử dụng ngôi Thứ 2 trong tiếng Hàn

128 Lượt xem

Cả hai từ “본인” và “당신” đều được sử dụng để chỉ người đang nói chuyện trong tiếng Hàn, nhưng chúng có một số khác biệt về cách sử dụng

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân
Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân

146 Lượt xem

Cùng Tiếng Hàn Không Khó tìm hiểm một số Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân như 테디 베어 - Gấu bông , 

여자 친구(여친) - Bạn gái, 남자 친구(남친) - Bạn trai qua bài viết này. Đồng thời hiểu thêm được về suy nghĩ của đàn ông Hàn Quốc khi yêu cà kết hôn với con gái Việt Nam.

Những từ Tiếng Hàn mới được giới trẻ Hàn thường sử dụng Phần 4
Những từ Tiếng Hàn mới được giới trẻ Hàn thường sử dụng Phần 4

126 Lượt xem

Tiếng Hàn thực sự rất đa dạng và phong phú, đặc biệt là khi nói đến ngôn ngữ của giới trẻ và các thuật ngữ hiện đại. Dưới đây là thêm một số từ và cụm từ tiếng Hàn phổ biến trong cộng đồng trẻ mà bạn có thể quan tâm:

Từ vựng tiếng hàn về Vũ Trụ và các hành tinh
Từ vựng tiếng hàn về Vũ Trụ và các hành tinh

41 Lượt xem

Cùng Tiếng Hàn Không Khó học từ vựng tiếng Hàn về Vũ Trụ và các hành tinh nha.

태양계 : Thái dương hệ

 


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng