Những từ Tiếng Hàn mới được Gen Z Hàn thường sử dụng Phần 2

Còn nhiều từ và cụm từ tiếng Hàn thời thượng khác mà giới trẻ hay sử dụng. Dưới đây là một số ví dụ khác:

  1. 노잼: Là sự kết hợp của "No" và "재미" (jaemi, nghĩa là vui, thú vị), được sử dụng để chỉ điều gì đó nhàm chán hoặc không thú vị.

  1. 유튜브 푹빠지다: Cụm từ này có nghĩa là "chìm đắm trong YouTube", được sử dụng khi ai đó dành quá nhiều thời gian xem YouTube.

  1. 스타벅스러 (Starbucks-euro): Được sử dụng để mô tả phong cách hoặc không gian giống như Starbucks, thường ám chỉ sự thoải mái và hiện đại.

  1. 얼죽아: Là sự kết hợp của "얼어 죽어도 아이스" có nghĩa là "ngay cả khi chết cóng vẫn uống đá", ám chỉ những người thích uống thức uống lạnh quanh năm.

  1. 대충: Có nghĩa là "làm một cách sơ sài, không tỉ mỉ", thường được sử dụng khi ai đó không muốn tập trung quá nhiều vào chi tiết.

  1. 갑분싸: Là sự kết hợp của "갑자기 분위기 싸해지다" (gapjagi bun-wigi ssa-haejida), nghĩa là "bầu không khí đột nhiên trở nên ngột ngạt". Được dùng khi không khí vui vẻ bỗng chốc trở nên căng thẳng.

  1. 맘충: Là từ ghép của "" (mam, nghĩa là trái tim hoặc tâm hồn) và "" (chung, một hậu tố thường dùng để chỉ người nghiện hoặc bị ám ảnh bởi điều gì đó), thường dùng để chỉ những bậc cha mẹ quá bảo vệ con cái của họ một cách tiêu cực.

  1. 인간극장: Có nghĩa đen là "rạp hát con người", thường được dùng để miêu tả một tình huống hoặc sự kiện đầy drama và cảm xúc trong cuộc sống thực.

  1. 집돌이/집순이: "집돌이" dùng cho nam và "집순이" dùng cho nữ, chỉ những người thích ở nhà hơn là đi chơi ngoài.

  1. 취향저격: Nghĩa là "chính xác theo sở thích", được dùng khi một cái gì đó chính xác theo sở thích cá nhân của ai đó.

Tin tức liên quan

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đám cưới
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đám cưới

565 Lượt xem

Các ngày kỷ niệm trong năm luôn là những dịp quan trọng và ngày cưới là một trong số đó. Vì vậy để học cách nói sao cho đúng những từ vựng này trong tiếng Hàn thì cũng rất cần thiết.

 

05 Bộ từ vựng tiếng Hàn bạn nhất định phải biết
05 Bộ từ vựng tiếng Hàn bạn nhất định phải biết

572 Lượt xem

Bất đồng ngôn ngữ lại trở thành rào cản lớn nhất cản trở giấc mơ du học. Hãy phá tan rào cản đó bằng cách bắt đầu học từ vựng tiếng Hàn ngay hôm nay với 05 bộ từ vựng tiếng Hàn bạn nhất định phải biết.

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân
Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân

265 Lượt xem

Cùng Tiếng Hàn Không Khó tìm hiểm một số Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu và hôn nhân như 테디 베어 - Gấu bông , 

여자 친구(여친) - Bạn gái, 남자 친구(남친) - Bạn trai qua bài viết này. Đồng thời hiểu thêm được về suy nghĩ của đàn ông Hàn Quốc khi yêu cà kết hôn với con gái Việt Nam.

Những từ Tiếng Hàn mới được Gen Z thường sử dụng
Những từ Tiếng Hàn mới được Gen Z thường sử dụng

585 Lượt xem

Tiếng Hàn, giống như bất kỳ ngôn ngữ nào, liên tục phát triển và thay đổi, đặc biệt là trong cộng đồng trẻ. Các từ mới và cụm từ thời thượng thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, trên mạng xã hội, và trong văn hóa đại chúng. Dưới đây là một số từ và cụm từ tiếng Hàn hiện đại mà giới trẻ hay sử dụng:

Học nhanh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Học nhanh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

631 Lượt xem

Trong bài viết này, TIẾNG HÀN KHÔNG KHÓ sẽ gợi ý cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp phổ biến, các bạn cùng “note” lại nhé!

Từ vựng tiếng hàn về Vũ Trụ và các hành tinh
Từ vựng tiếng hàn về Vũ Trụ và các hành tinh

276 Lượt xem

Cùng Tiếng Hàn Không Khó học từ vựng tiếng Hàn về Vũ Trụ và các hành tinh nha.

태양계 : Thái dương hệ

 


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng