Mỗi ngày 5 câu tục ngữ tiếng Hàn- Ngày 3

Mỗi ngày học 5 câu tục ngữ tiếng Hàn cùng với tiếng Hàn Không Khó - Ngày 3 - Các bạn note lại nhé!

1. 백중지세: Một chín một mười

Ví dụ: 민준이와 유민이는 실력이 백중지세여서 성적이 앞서거니 뒤서거니 했다 – Min Chun và Yu Mi năng lực một chín một mười nên thành tích luôn cạnh tranh sát sao

 

2. 남의 떡이 보인다: Đứng núi này trông núi nọ, cỏ nhà người xanh hơn

Ví dụ:

A: “ 볶음밥에는 해산물이 너보다 적어 보이지?” – Sao  cơm chiên của tôi trong ít hơn sản hơn cậu vậy?

B: “그건 '남의 떡이 보인다라는 거야. 사실, 우리 음식에 같은 양의 해산물이 있어.” – Đúng là có nhà người xnah hơn mà. Thật ra đô ăn của 2 chúng ta có lượng hải sản là như nhau.

 

3. 불운은 물려서 온다: Họa vô đơn chí

Ví dụ:

A: “ 나만 항상 불행하게 되는 거야?” – Tại sao chỉ mình tôi gặp điều bất hạnh vậy?

B: “그건 '불운은 물려서 온다라는 거야. 너의 불행은 너의 행동과 선택에서 비롯된 것이야.” – Đó là họa vô đơn chí. Bất hạnh của bạn đến từ hành động và lựa chọn của bạn.

 

4. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다: Tai vách mạch rừng

Ví dụ:

: 나는 민준이한테만 비밀 얘기를 했는데 어느새 친구들이 알고 있더라. – Tôi chỉ nói bí mật cho Min Chun nghe nhưng thoáng cái gần như cả lớp đều biết cả

: 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다더니 헛된 말이 아니었네 – Người ta nói tai vách mạch rừng quả là không sai

 

5. 개구리 올챙이  생각 못한다 : Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi 

Ví dụ

: 사람 개구리 올챙이 생각 한다고, 벌었다고 잘난 척하는 모습 정말 꼴불견이더라. – Thằng cha Park mới kiếm được chút tiền mà đã tỏa ra khoe khoang đúng là con ếch quên mình từng là nòng nọc.

: 그러게 말이야. 자기 예전에 가난했을 생각하면 가난한 이웃들 그렇게 무시 하지. – Đúng vậy nếu nhớ lại những ngày khó khăn trước đây thì đã không xem thường những người nghèo khổ xung quanh như vậy.


Tin tức liên quan

Mỗi ngày 5 câu tục ngữ tiếng Hàn- Ngày 2
Mỗi ngày 5 câu tục ngữ tiếng Hàn- Ngày 2

107 Lượt xem

Mỗi ngày học 5 câu tục ngữ tiếng Hàn cùng với tiếng Hàn Không Khó - Ngày 2 - Các bạn note lại nhé!

Mỗi ngày 5 câu tục ngữ  tiếng Hàn- Ngày 1
Mỗi ngày 5 câu tục ngữ tiếng Hàn- Ngày 1

212 Lượt xem

Mỗi ngày học 5 câu tục ngữ tiếng Hàn cùng với tiếng Hàn Không Khó.  Các bạn note lại nhé!

Quán Dụng Ngữ Tiếng Hàn – 관용어
Quán Dụng Ngữ Tiếng Hàn – 관용어

175 Lượt xem

관용어” trong tiếng Hàn có nghĩa là “quán dụng ngữ” trong tiếng Việt. Đây là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép. Quán dụng ngữ thường mang những ý nghĩa đặc biệt và phản ánh văn hóa, lịch sử của một quốc gia.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng